1 |
ngày mặt trời . Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới một kinh tuyến nào đó trên Trái đất.
|
2 |
ngày mặt trời(thiên). Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới một kinh tuyến nào đó trên Trái đất.
|
3 |
ngày mặt trời(thiên). Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới một kinh tuyến nào đó trên Trái đất.
|
4 |
ngày mặt trờisolar day. Thời gian giữa hai lần giữa trưa liên tiếp, có độ dài 24 giờ hay 86.400 giây. Ngày mặt trời được sử dụng trong thiên văn học hiện đại để làm cơ sở tính cho dương lịch. [..]
|
<< ngày kìa | ngày ngày >> |